I. Xe nâng là gì?
Xe nâng là một sản phẩm của ngành công nghiệp, có tên tiếng anh là forklift-truck, là thiết bị nâng hạ, di chuyển hàng hóa từ nơi này sang nơi khác, được sử dụng trong các kho, xưởng,... phục vụ hầu hết các công việc trong ngành công nghiệp, sản xuất, logistic, kho lưu trữ hàng hóa. Xe nâng hàng có thể nâng và di chuyển các kiện hàng hóa từ vài chục ký đến vài trăm tấn, tùy theo nhu cầu của người sử dụng; có càng nâng được điều khiển bằng thủy lực, được gắn ở phía trước có thể được nâng lên và hạ xuống để nâng một khối lượng hàng hóa nhất định được gắn trên pallet. Xe nâng hàng phục vụ nhu cầu của các ngành công nghiệp khác nhau bao gồm nhà kho và các cơ sở lưu trữ hàng hóa lớn khác.
Xe nâng được sử dụng chủ yếu để vận chuyển hàng hóa nặng trên quãng đường dài với nhiều địa hình khác nhau. Nó hữu ích cho các dự án yêu cầu nhiều vật liệu ở nhiều nơi khác nhau và cắt giảm thời gian và công sức cần thiết để nâng, mang và vận chuyển hàng.
Các hãng xe nâng Nhật bãi phổ biến ở thị trường Việt Nam
Ở thị trường Việt Nam hiện nay đang có nhiều hãng xe, chủ yếu là Nhật Bản với các hãng xe nổi tiếng như KOMATSU, MITSUBISHI, NICHIYU, NISSAN, SUMITOMO, TCM, TOYOTA và UNICARRIERS.
II. Phân loại xe nâng:
Hiện nay, trên thị trường xe nâng trong nước và quốc tế có rất nhiều loại xe nâng với đủ mọi kích thước, hình dáng, tải trọng và chiều cao nâng hạ, đáp ứng được nhiều yêu cầu của khác hàng. Có thể kể đến là:
1. Xe nâng dầu diesel:
Ưu điểm:
- Làm việc trong thời gian dài, có thể làm việc 3 ca mà không làm giảm năng suất.
- Phạm vi làm việc rộng, có thể làm viêc trong các điều kiện môi trường khác nhau và môi trường khắc nghiệt.
- Loại xe nâng có nhiều thiết kế tải trọng nâng từ 1 tấn đến 50 tấn.
Nhược điểm:
- Động cơ gây tiếng ồn lớn và lượng khí thải thoát ra nhiều.
- Hoạt động xoay cần phạm vi rộng. Xe càng lớn tấn thì lối đi càng phải lớn.
- Xe nâng dầu không phù hợp sử dụng cho các ngành hàng thực phẩm.
- Mùi khí thải có thể ám vào hàng hóa như: gỗ nội thất, thùng giấy,…
- Chi phí bảo dưỡng định kỳ khá cao.
Với công suất tiềm năng khủng, xe nâng dầu có thể có tải trọng cực kỳ lớn
2. Xe nâng xăng – gas:
Ưu điểm:
- Giá thành 1 sản phẩm xe nâng xăng - gas là thấp nhất trong 3 dòng (xe dầu, xe điện, xe xăng – gas). Chi phí đầu tư thấp cung cấp cho người sử dụng nhiều vốn hơn cho các hoạt động khác của doanh nghiệp.
- Xe nâng xăng – gas thì yên tĩnh hơn khi sử dụng so với xe nâng dầu diesel và khí thải của chúng cũng ít gây khó chịu hơn.
- Hiệu suất làm việc của xe nâng xăng - gas thường vượt trội so với các sản phẩm tương đương. Tốc độ di chuyển, khả năng tăng tốc, tốc độ nâng hạ hàng hóa thường vượt trội hơn các đối thủ vì chúng có sức mạnh tốt hơn trong cùng 1 tỷ lệ trọng lượng và động cơ phản ứng nhanh hơn.
- Với cùng một tải trọng tối đa, xe nâng xăng – gas có tự trọng xe nhỏ hơn. Mức rung động của xe gas cũng thấp hơn, tạo cho người lái xe cảm giác thoải mái hơn.
Xe nâng xăng – gas có thể chuyển đổi linh hoạt giữa nhiên liệu xăng hoặc khí gas hóa lỏng chỉ bằng 1 nút bấm
3. Xe nâng điện ngồi lái:
Đặc điểm chung của xe nâng điện:
- Khí thải: Một trong những ưu điểm đầu tiên của xe nâng điện chính là khí thải. Khác với các loại xe sử dụng động cơ đốt trong, xe nâng điện hoàn toàn không có khí thải. Đây là một lợi thế lớn nếu bạn dự định sử dụng xe trong kho kín, kho thực phẩm.
- Nhiên liệu: Xe nâng điện sử dụng nhiên liệu là điện, rẻ hơn rất nhiều so với các loại xe nâng đốt trong truyền thống.
- Tuổi thọ: Tuổi thọ vận hành cũng là một ưu điểm nổi bật của xe nâng điện. Do có ít chi tiết cơ khí vận hành hơn các loại xe khác nên tuổi thọ của xe điện sẽ dài hơn. Ngoài ra, do việc được sử dụng và vận hành trong môi trường sạch hơn, tuổi thọ của xe nâng điện cũng lâu hơn.
- Bảo dưỡng: Vấn đề bảo dưỡng đối với xe nâng điện cũng là một ưu điểm lớn, do có ít chi tiết cơ khí vận hành, nên việc bảo dưỡng xe nâng điện cũng không yêu cầu thường xuyên như xe đốt trong.
- Tiếng ồn: Ưu điểm lớn của các loại xe nâng điện là tạo ra tiếng ồn ở mức rất thấp. Nếu bạn đã từng nghe thử một xe dầu vận hành, chắc chắn bạn sẽ công nhận điều này. Đây cũng là một ưu thế lớn khi xe vận hành trong kho.
Xe nâng điện ngồi có nhiều ưu điểm vượt trội so với xe động cơ đốt trong truyền thống
Ưu điểm:
- Xe nâng có khả năng nạp lại năng lượng thừa: Khi bạn đạp thắng (phanh), năng lượng thừa sẽ được đưa về bình ắc quy – bình điện để sử dụng cho chu kỳ tiếp theo.
- Không gây ồn và ô nhiễm môi trường xung quanh.
- Loại xe nâng điện ngồi 3 bánh có bán kính quay rất nhỏ so với các dòng khác, kể cả chính dòng xe nâng điện ngồi 4 bánh.
Nhược điểm:
- Thời gian sử dụng ngắn hơn so với xe nâng động cơ xăng và dầu, thường là 8 tiếng / ngày. Nếu đang sử dụng mà hết điện thì phải sạc bình 6-8 tiếng.
- Do công suất yếu hơn xe đầu và xăng nên không nên làm việc trong môi trường dốc. Trong nhiều trường hợp sẽ làm hư các cong công suất và giảm tuổi thọ bình điện
4. Xe nâng điện đứng lái (reach truck):
Ưu điểm:
- Dễ dàng sử dụng và di chuyển trong môi trường làm việc chật hẹp như kho có kệ chứa hàng, kho xưởng có diện tích nhỏ.
- Có khả năng nâng hạ hàng hóa; với trọng lượng từ 1 tấn đến 3 tấn lên tầm cao hơn 3 m.
- Bánh xe nhựa PU giảm thiểu tiếng ồn tối đa và phá hủy nền.
- Dễ dàng bảo trì và sửa chữa khi gặp sự cố.
Nhược điểm:
- Chỉ hoạt động tốt trên nền nhà xưởng yêu cầu bằng phẳng.
- Với hệ thống bánh xe có đường kính nhỏ, xe nâng điện đứng lái rất khó xoay trên những mặt bằng gồ ghề.
- Ngoài ra, khi di chuyển trên một mặt bằng quá rộng, tiêu hao cho phần bánh xe là rất đáng kể (đối với mặt bằng lớn nên chuyển sang xe nâng điện ngồi lái)
Nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển là một trong những ưu điểm nổi bật của xe nâng điện đứng (reach truck)
5. Xe nâng tay:
Xe nâng tay
Ưu điểm:
- Thiết kế nhỏ gọn: Như đã nói ở trên, thiết kế của xe nhỏ gọn, ít chiếm diện tích. Vậy nên có thể sử dụng ở hầu hết các kho bãi, công trường, siêu thị, nhà xưởng,…
- Giá thành thấp: Nếu so với các loại xe nâng khác, loại xe này có giá thành rẻ hơn rất nhiều. Hiện tại, mỗi chiếc có giá dao động từ 3 – 5 triệu tùy hãng sản xuất đến từ Trung Quốc. Những loại xe được nhập khẩu từ Nhật bản và Châu Âu sẽ có giá cao hơn.
- Có tính linh hoạt cao: Nhờ kích thước nhỏ gọn mà xe nâng tay có thể đưa hàng hóa đến những vị trí mà các loại xe nâng lớn khác như xe nâng xăng, xe nâng dầu,… không làm được.
Nhược điểm:
- Việc sử dụng tay là một điểm trừ cho loại xe nâng này. Khi phải nâng hạ một số lượng hàng hóa lớn, người dùng sẽ phải bơm kích liên tục, làm tốn nhiều thời gian và sức lực.
- Di chuyển hàng hóa bằng cách kéo hoặc đẩy tay chưa bao giờ là một giải pháp tốt. Với những hàng hóa có khối lượng nhẹ thì không sao. Nhưng với những hàng hóa năng thì công việc sẽ trở nên rất vất vả.
- Một điểm yếu nữa của xe nâng pallet đó là mặt nền. Nếu nền quá ghồ ghê sẽ làm giảm hiệu quả di chuyển, đồng thời khiến bánh xe dễ bị hư hỏng.
III. Bảng giá xe nâng:
STT
|
Tải trọng
|
Giá Tham Khảo
|
1
|
1.5 tấn
|
120 – 250 triệu
|
2
|
2 tấn và 2.5 tấn
|
150 – 350 triệu
|
3
|
3 tấn và 3.5 tấn
|
150 – 450 triệu
|
4
|
4 tấn, 4.5 tấn và 5 tấn
|
300 – 600 triệu
|
Bảng giá xe nâng dầu tham khảo năm 2022
STT
|
Tải trọng
|
Giá Tham Khảo
|
1
|
1.5 tấn
|
90 – 200 triệu
|
2
|
2 tấn
|
120 – 230 triệu
|
3
|
2.5 tấn
|
150 – 250 triệu
|
4
|
3 tấn
|
180 – 300 triệu
|
Bảng giá xe nâng xăng – gas tham khảo năm 2022
STT
|
Tải trọng
|
Giá Tham Khảo
|
1
|
1 tấn
|
80 – 150 triệu
|
2
|
1.5 tấn
|
100 – 220 triệu
|
3
|
2 tấn
|
150 – 250 triệu
|
4
|
2.5 tấn
|
150 – 350 triệu
|
5
|
3 tấn
|
200 – 400 triệu
|
Bảng giá xe nâng điện ngồi lái tham khảo năm 2022
STT
|
Tải trọng
|
Giá Tham Khảo
|
1
|
1 tấn
|
80 – 120 triệu
|
2
|
1.3 tấn và 1.5 tấn
|
100 – 200 triệu
|
3
|
1.8 tấn và 2 tấn
|
130 – 250 triệu
|
4
|
2.5 tấn
|
150 – 300 triệu
|
Bảng giá xe nâng điện đứng lái tham khảo năm 2022
IV. Các sản phẩm xe nâng thông dụng có ở XENANGTAIDAY.COM:
1. Xe nâng dầu:
Xe Nâng Dầu TOYOTA 02-6FD15
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Xe Nâng Dầu 1.5 Tấn TOYOTA 02-6FD15
Nhà Sản Xuất:
|
TOYOTA
|
Chức năng:
|
Cơ bản
|
Model:
|
02-6FD15
|
Năm sản xuất:
|
|
Động cơ:
|
TOYOTA
|
Số giờ hoạt động:
|
742
|
Loại nhiên liệu:
|
Diesel
|
Hộp số:
|
Số tự động
|
Sức nâng (kg):
|
1,500
|
Loại lốp:
|
Đặc
|
Chiều cao nâng (mm):
|
3,000
|
Loại khung:
|
2 tầng
|
Càng dài (mm):
|
970
|
Tổng trọng lượng xe (kg):
|
2,770
|
Xe Nâng Dầu KOMATSU FD30C-12
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Xe Nâng Dầu 3 Tấn KOMATSU FD30C-12
Nhà Sản Xuất:
|
KOMATSU
|
Chức năng:
|
Chui Công (Full free)
|
Model:
|
FD30C-12
|
Năm sản xuất:
|
|
Động cơ:
|
Dầu
|
Số giờ hoạt động:
|
8,705
|
Loại nhiên liệu:
|
Diesel
|
Hộp số:
|
Số sàn
|
Sức nâng (kg):
|
3,000
|
Loại lốp:
|
Kép, Hơi – Đặc
|
Chiều cao nâng (mm):
|
5,000
|
Loại khung:
|
3 tầng
|
Càng dài (mm):
|
1,520
|
Tổng trọng lượng xe (kg):
|
4,770
|
2. Xe nâng xăng – gas:
Xe Nâng Xăng KOMATSU FG20C-15
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Xe Nâng Xăng 2 Tấn KOMATSU FG20C-15
Nhà Sản Xuất:
|
KOMATSU
|
Chức năng:
|
Cơ bản
|
Model:
|
FG20C-15
|
Năm sản xuất:
|
2002
|
Động cơ:
|
Xăng
|
Số giờ hoạt động:
|
3,646
|
Loại nhiên liệu:
|
Xăng
|
Hộp số:
|
Số sàn
|
Sức nâng (kg):
|
2,000
|
Loại lốp:
|
Đặc
|
Chiều cao nâng (mm):
|
3,000
|
Loại khung:
|
2 tầng
|
Càng dài (mm):
|
1,070
|
Tổng trọng lượng xe (kg):
|
3,290
|
Xe Nâng Xăng NISSAN EBT-P1F1
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Xe Nâng Xăng 1.5 Tấn NISSAN EBT-P1F1
Nhà Sản Xuất:
|
NISSAN
|
Chức năng:
|
Cơ Bản
|
Model:
|
EBT-P1F1
|
Năm sản xuất:
|
|
Động cơ:
|
Xăng
|
Số giờ hoạt động:
|
665
|
Loại nhiên liệu:
|
Xăng
|
Hộp số:
|
Số sàn
|
Sức nâng (kg):
|
2,000
|
Loại lốp:
|
Đặc
|
Chiều cao nâng (mm):
|
3,000
|
Loại khung:
|
2 tầng
|
Càng dài (mm):
|
1,070
|
Tổng trọng lượng xe (kg):
|
2,890
|
3. Xe nâng điện ngồi lái:
Xe Nâng Điện Ngồi Lái KOMATSU FB18-12
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Xe Nâng Điện Ngồi Lái 1.5 Tấn KOMATSU FB18-12
Nhà Sản Xuất:
|
KOMATSU
|
Chức năng:
|
Cơ bản
|
Model:
|
FB18-12
|
Năm Sản Xuất:
|
2018
|
Động cơ:
|
Điện
|
Số Giờ hoạt động (giờ):
|
2,363
|
Sức nâng (kg):
|
1,500
|
Loại lốp:
|
Đặc
|
Chiều cao nâng (mm):
|
3,000
|
Loại khung:
|
2 tầng
|
Càng dài (mm):
|
12,00
|
Tổng trọng lượng:
|
3,230
|
Công suất bình điện:
|
48 V – 562 Ah
|
Thời gian sạc đầy:
|
từ 6 – 8 giờ
|
Nguồn điện sạc:
|
1 phase 220 V hoặc 3 phase 200 V
|
Số cell bình:
|
24 cell
|
Xe Nâng Điện Ngồi Lái 2.5 Tấn KOMATSU FB25HB-11
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Xe Nâng Điện Ngồi Lái 2.5 Tấn KOMATSU FB25HB-11
Nhà Sản Xuất:
|
KOMATSU
|
Chức năng:
|
Cơ bản
|
Model:
|
FB25HB-11
|
Năm Sản Xuất:
|
2012
|
Động cơ:
|
Điện
|
Số giờ hoạt động:
|
1,682
|
Sức nâng (kg):
|
2,500
|
Loại lốp:
|
Hơi
|
Chiều cao nâng (mm):
|
3,000
|
Loại khung:
|
2 tầng
|
Càng dài (mm):
|
975
|
Tổng trọng lượng:
|
4,600
|
Công suất bình điện:
|
72 V – 450 Ah
|
Thời gian sạc đầy:
|
từ 6 – 8 giờ
|
Nguồn điện sạc:
|
1 phase 220 V hoặc 3 phase 200 V
|
Số cell bình:
|
36 cell
|
4. Xe nâng điện đứng lái:
Xe Nâng Điện Đứng Lái KOMATSU FB15RL-15
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Xe Nâng Điện Đứng Lái 1.5 Tấn KOMATSU FB15RL-15
Nhà Sản Xuất:
|
KOMATSU
|
Chức năng:
|
Dịch giá (Side shift)
|
Model:
|
FB15RL-15
|
Năm Sản Xuất:
|
2013
|
Động cơ:
|
Điện
|
Số giờ hoạt động:
|
3,300
|
Sức nâng (kg):
|
1,500
|
Loại lốp:
|
PU
|
Chiều cao nâng (mm):
|
4,500
|
Loại khung:
|
2 tầng
|
Càng dài (mm):
|
975
|
Tổng trọng lượng:
|
2,390
|
Công suất bình điện:
|
48 V – 201 Ah
|
Thời gian sạc đầy:
|
từ 6 – 8 giờ
|
Nguồn điện sạc:
|
1 phase 220 V hoặc 3 phase 200 V
|
Số cell bình:
|
24 cell
|
Xe Nâng Điện Đứng Lái KOMATSU FB09RC-12
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Xe Nâng Điện Đứng Lái 0.9 Tấn KOMATSU FB09RC-12
Nhà Sản Xuất:
|
KOMATSU
|
Chức năng:
|
Cơ bản
|
Model:
|
FB09RC-12
|
Năm Sản Xuất:
|
2005
|
Động cơ:
|
Điện
|
Số giờ hoạt động:
|
4,058
|
Sức nâng (kg):
|
900
|
Loại lốp:
|
PU
|
Chiều cao nâng (mm):
|
3,000
|
Loại khung:
|
2 tầng
|
Càng dài (mm):
|
975
|
Tổng trọng lượng:
|
2,030
|
Công suất bình điện:
|
48 V – 201 Ah
|
Thời gian sạc đầy:
|
từ 6 – 8 giờ
|
Nguồn điện sạc:
|
1 phase 220 V hoặc 3 phase 200 V
|
Số cell bình:
|
24 cell
|
5. Xe nâng tay, xe nâng tay cao:
Xe Nâng Tay Cao 1.6 Mét CTYE 15/16 NIULI
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Xe Nâng Tay Cao 1.5 Tấn NIULI
Thương hiệu:
|
NIULI
|
Chiều cao nâng cao nhất (mm):
|
1,600
|
Xuất xứ:
|
Trung Quốc
|
Chiều rộng x chiều dài càng nâng (mm):
|
550 x 1,150 (càng hẹp) hoặc 685 x 1,220 (càng rộng)
|
Tình trạng:
|
Mới 100%
|
Độ rộng càng nâng dịch chuyển (mm):
|
330 ~ 740
|
Model:
|
CTYE 15/16
|
Bánh xe:
|
Bánh đôi lõi thép nhựa PU
|
Sức nâng (kg):
|
1,500
|
Lưu ý:
|
- Xe được thiết kế 12 núm bơm mỡ, tăng tuổi thọ
- Nắp bơm điều chỉnh, tăng độ bền cho bơm thuỷ lực
- Xe nâng dùng cho pallet một mặt và nền hoạt động cần bằng phẳng
|
Chiều cao nâng thấp nhất (mm):
|
90
|
Xe Nâng Tay Thấp ACLOW51 NOBLELIFT 1.5 Tấn
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Xe Nâng Tay Thấp 1.5 tấn NobleLift 15ACLOW51
Thương hiệu:
|
NOBLELIFT – Đức
|
Chiều cao nâng cao nhất (mm):
|
130
|
Xuất xứ:
|
Trung Quốc
|
Chiều rộng x chiều dài càng nâng (mm):
|
550 x 1,150 (càng hẹp) hoặc 685 x 1,220 (càng rộng)
|
Tình trạng:
|
Mới 100%
|
Độ rộng càng nâng dịch chuyển (mm):
|
F160 x 50 / F150x50
|
Model:
|
15ACLOW51
|
Bánh xe:
|
PU hoặc Nilon
|
Sức nâng (kg):
|
1,500
|
Lưu ý:
|
- Xe được thiết kế 12 núm bơm, mỡ tăng tuổi thọ
- Nắp bơm điều chỉnh, tăng độ bền cho bơm thuỷ lực
- Xe nâng dùng cho pallet một mặt và nền hoạt động cần bằng phẳng
|
Chiều cao nâng thấp nhất (mm):
|
51
|
6. HÃY LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ TỐT NHẤT:
0983 446 248 – Mr Hiếu (Điện Thoại + Zalo)
0905 700 499 – Mr Hiếu (Điện Thoại + Zalo)
HOẶC ĐỂ LẠI THÔNG TIN CỦA QUÝ KHÁCH HÀNG TẠI ĐÂY.