Bước sang thế kỉ 21, Việt Nam lại tiếp tục vươn mình phát triên, sánh vai với các cường quốc kinh tế, công nghiệp trên thế giới. Đi kèm với việc các doanh nghiệp phát triển chính là sự vươn lên đồng thời của ngành công nghiệp xử lí vật tư, mà trọng điểm trong đó là xe nâng.
I. XE NÂNG XĂNG – GAS 1.5 TẤN DÒNG XE NÂNG XĂNG – GAS PHỔ BIẾN NHẤT:
Bước sang thế kỉ 21, Việt Nam lại tiếp tục vươn mình phát triên, sánh vai với các cường quốc kinh tế, công nghiệp trên thế giới. Để làm được việc đó, chúng ta cần có các ngành cơ sở phát triển mạnh mẽ như công nghiệp nói chung và sản xuất, kho xưởng nói riêng. Đi kèm với việc các doanh nghiệp phát triển chính là sự vươn lên đồng thời của ngành công nghiệp xử lí vật tư, mà trọng điểm trong đó là xe nâng.
Có thể nói, hiện nay tại Việt Nam, các dòng xe nâng dưới 3 tấn chiếm vị trí chủ đạo, và đông đảo nhất trong đó là xe nâng xăng 1.5 tấn, với sự góp mặt của xe nâng xăng – gas 1.5 tấn. Đại đa số chúng ta có thể quen thuộc hơn với các thiết bị, phương tiện cơ giới sử dụng động cơ dầu hơn, nhưng điều đó không có nghĩa là xe nâng xăng – gas không có chỗ đứng trên thị trường. Trái lại, nhờ ưu điểm vượt trội của mình, xe nâng xăng – gas lại là lựa chọn số một của số không ít các ngành hàng đặc thù, cần một dòng xe có các tính năng đặc biệt như xe nâng xăng.

Xe nâng xăng – gas 1.5 tấn KOMATSU
II. ĐỐI TƯỢNG NÀO PHÙ HỢP VỚI XE NÂNG XĂNG – GAS 1.5 TẤN?
Để hiểu được liệu chúng ta có phù hợp với xe nâng xăng – gas 1.5 tấn hay không, trước hết chúng ta cần biết được các ưu nhược điểm của dòng xe này.
xe nâng xăng – gas 1.5 tấn tấn là dòng xe nâng sử dụng động cơ xăng hoặc khí gas hoặc kêt hợp cả 2, cùng với đó là tải trọng nâng đạt 1.5 tấn, sử dụng các loại lốp phổ thông là 5.00-8 và 6.50-10, rất dễ tỉm và thay thế trên thị trường, hoặc các dòng xe nâng xăng – gas 1.5 tấn sử dụng bánh trước là bánh kép thì có thể có size lốp 4.50-12.
Ưu điểm lớn nhất của xe nâng xăng – gas 1.5 tấn đến từ chính trái tim của chúng – động cơ đốt trong sử dung nhiên liệu thuần xăng hoặc thuần khí gas hay hỗn hợp cả 2 (với bộ chuyển đổi nhiên liệu linh hoạt trên xe).

Xe nâng xăng – gas 1.5 tấn TOYOTA
Động co chạy xăng – gas có ưu điểm là độ ồn thấp hơn động cơ dầu, khí thải sinh ra đỡ mùi, đỡ ám vào môi trường, hàng hóa xung quanh hơn, hoặc sạch hơn nữa là khi đốt khí gas chỉ sinh ra hơi nước và mùi gas nhẹ, không có các khí thải độc hại như carbon monoxit.
Vậy, dòng xe nâng này sẽ phù hợp với các ngành hàng thủy hải sản, nông sản chưa qua chế biến, các ngành hàng hoặc xưởng nâng hàng nhẹ mà công nhân làm việc trực tiếp gần ngay xe nâng, các xưởng gỗ thành phẩm cần giảm thiêu nguy cơ khí thải bám vào sản phẩm như bàn, ghế, tủ, cửa,... gây mùi khó chịu khi đến tay khách hàng.

Xe nâng xăng – gas 1.5 tấn MITSUBISHI
III. BẢNG GIÁ XE NÂNG XĂNG – GAS 1.5 TẤN:
XENANGTAIDAY.COM xin gửi đến quý khách bảng giá xe nâng Xăng – Gas 1.5 tấn Nhật bãi tham khảo năm 2025 tại thị trường Việt Nam:
- Khung (tháp) nâng cơ bản 3 m, có thể thay đổi chiều cao nâng hoặc lắp đặt thêm các chức năng tùy vào nhu cầu khách hàng.
- Đời xe, năm sản xuất và tình trạng, số giờ đã chạy.
> BẢNG GIÁ XE NÂNG XĂNG – GAS 1.5 TẤN THAM KHẢO MỚI NHẤT NĂM 2025:
STT
|
Giá Xe Nâng Xăng – Gas Nhật bãi
|
Giá Tham Khảo
|
1
|
Giá xe nâng Xăng – Gas 1.5 tấn KOMATSU
|
90 – 150 triệu
|
2
|
Giá xe nâng Xăng – Gas 1.5 tấn TOYOTA
|
85 – 145 triệu
|
3
|
Giá xe nâng Xăng – Gas 1.5 tấn MITSUBISHI
|
85 – 145 triệu
|
4
|
Giá xe nâng Xăng – Gas 1.5 tấn UNICARRIERS
|
80 – 140 triệu
|
5
|
Giá xe nâng Xăng – Gas 1.5 tấn NISSAN
|
80 – 140 triệu
|
6
|
Giá xe nâng Xăng – Gas 1.5 tấn TCM
|
80 – 140 triệu
|
7
|
Giá xe nâng Xăng – Gas 1.5 tấn SUMITOMO
|
80 – 140 triệu
|
8
|
Giá xe nâng Xăng – Gas 1.5 tấn MITSUBISHI mới 100%
|
250 – 350 triệu
|

Xe nâng xăng – gas 1.5 tấn UNICARRIERS
IV. CÁC DÒNG XE NÂNG XĂNG – GAS 1.5 TẤN PHỔ BIẾN:
1. Xe nâng xăng 1.5 tấn MITSUBISHI FGE15T:

Nhà Sản Xuất: |
MITSUBISHI |
Chức năng: |
Cơ bản |
Model: |
FGE15T |
Năm sản xuất: |
2018 |
Động cơ: |
MITSUBISHI |
Số giờ hoạt động: |
2,153 |
Loại nhiên liệu: |
Xăng |
Hộp số: |
Tự động |
Sức nâng (kg): |
1,500 |
Loại lốp: |
Đặc |
Chiều cao nâng (mm): |
3,000 |
Loại khung |
2 tầng |
Càng dài (mm): |
970 |
Tổng trọng lượng xe (kg): |
2,550 |
Chi tiết Xe nâng xăng 1.5 tấn MITSUBISHI FGE15T xem tại đây.
2. Xe nâng xăng 1.5 tấn TOYOTA 40-5FGL15:

Nhà Sản Xuất: |
TOYOTA |
Chức năng: |
Cơ bản |
Model: |
40-5FG15 |
Năm sản xuất: |
|
Động cơ: |
4Y |
Số giờ hoạt động: |
|
Loại nhiên liệu: |
Xăng |
Hộp số: |
Số sàn |
Sức nâng (kg): |
1,500 |
Loại lốp: |
Đặc, Kép |
Chiều cao nâng (mm): |
3,000 |
Loại khung |
2 tầng |
Càng dài (mm): |
970 |
Tổng trọng lượng xe (kg): |
2,960 |
Chi tiết Xe nâng xăng 1.5 tấn TOYOTA 40-5FGL15 xem tại đây.
3. Xe nâng xăng 1.5 tấn KOMATSU FG15C-21:

Nhà Sản Xuất: |
KOMATSU |
Chức năng: |
Chui công (Full free) |
Model: |
FG15C-21 |
Năm sản xuất: |
2014 |
Động cơ: |
Xăng |
Số giờ hoạt động: |
996 |
Loại nhiên liệu: |
Xăng |
Hộp số: |
Số sàn |
Sức nâng (kg): |
1,300 |
Loại lốp: |
Hơi |
Chiều cao nâng (mm): |
4,500 |
Loại khung |
3 tầng |
Càng dài (mm): |
1,070 |
Tổng trọng lượng xe (kg): |
2,720 |
Chi tiết Xe nâng xăng 1.5 tấn KOMATSU FG15C-21 xem tại đây.
4. Xe nâng xăng – gas 1.5 tấn NISSAN J01M15:

Nhà Sản Xuất: |
NISSAN |
Chức năng: |
Cơ bản |
Model: |
J01M15 |
Năm sản xuất: |
|
Động cơ: |
NISSAN |
Số giờ hoạt động: |
9,061 |
Loại nhiên liệu: |
Xăng - gas |
Hộp số: |
Số Sàn |
Sức nâng (kg): |
1,500 |
Loại lốp: |
Đặc |
Chiều cao nâng (mm): |
3,000 |
Loại khung: |
2 tầng |
Càng dài (mm): |
970 |
Tổng trọng lượng xe (kg): |
2,590 |
Chi tiết Xe nâng xăng – gas 1.5 tấn NISSAN J01M15 xem tại đây.
5. Xe nâng xăng 1.5 tấn KOMATSU FG15C-16:

Nhà Sản Xuất: |
KOMATSU |
Chức năng: |
Cơ bản |
Model: |
FG15C-16 |
Năm sản xuất: |
1998 |
Động cơ: |
Xăng |
Số giờ hoạt động: |
7,391 |
Loại nhiên liệu: |
Xăng |
Hộp số: |
Số cơ |
Sức nâng (kg): |
1,500 |
Loại lốp: |
Đặc |
Chiều cao nâng (mm): |
4,000 |
Loại khung: |
2 tầng |
Càng dài (mm): |
1,070 |
Tổng trọng lượng xe (kg): |
2,640 |
Chi tiết Xe nâng xăng 1.5 tấn KOMATSU FG15C-16 xem tại đây.
6. Xe nâng xăng 1.5 tấn UNICARRIERS EBT-P1F1:

Nhà Sản Xuất: |
UNICARRIERS |
Chức năng: |
Cơ bản |
Model: |
EBT-P1F1 |
Năm sản xuất: |
2015 |
Động cơ: |
LPG |
Số giờ hoạt động: |
671 |
Loại nhiên liệu: |
Xăng - gas |
Hộp số: |
Tự động |
Sức nâng(kg): |
1,500 |
Loại lốp: |
Đặc |
Chiều cao nâng (mm): |
4,000 |
Loại khung: |
2 tầng |
Càng dài (mm): |
970 |
Tổng trọng lượng xe (kg): |
2,820 |
Chi tiết Xe nâng xăng 1.5 tấn UNICARRIERS EBT-P1F1 xem tại đây.
7. Xe nâng xăng 1.5 tấn TOYOTA 02-8FGL15:

Nhà Sản Xuất: |
TOYOTA |
Chức năng: |
Cơ bản |
Model: |
02-8FGL15 |
Năm sản xuất: |
2010 |
Động cơ: |
4Y ECS |
Số giờ hoạt động: |
604 |
Loại nhiên liệu: |
Xăng |
Hộp số: |
Tự động |
Sức nâng (kg): |
1,500 |
Loại lốp: |
Đặc |
Chiều cao nâng (mm): |
3, |
Loại khung: |
2 tầng |
Càng dài (mm): |
1,220 |
Tổng trọng lượng xe (kg): |
2,510 |
Chi tiết Xe nâng xăng 1.5 tấn TOYOTA 02-8FGL15 xem tại đây.
8. Xe nâng xăng 1.5 tấn TCM FG15T13:

Nhà Sản Xuất: |
TCM |
Chức năng: |
Dịch giá (Side shift) |
Model: |
FG15T13 |
Năm sản xuất: |
2007 |
Động cơ: |
NISSAN |
Số giờ hoạt động: |
10,780 |
Loại nhiên liệu: |
Xăng |
Hộp số: |
Số cơ |
Sức nâng (kg): |
1,250 |
Loại lốp: |
Đặc |
Chiều cao nâng (mm): |
3,000 |
Loại khung: |
2 tầng |
Càng dài (mm): |
920 |
Tổng trọng lượng xe (kg): |
2,910 |
Chi tiết Xe nâng xăng 1.5 tấn TCM FG15T13 xem tại đây.