Tải trọng của xe nâng
(Load Capacity)
|
Các loại xe nâng, Dòng xe nâng (Model Xe Nâng)
|
Bánh trước xe nâng
|
Bánh sau xe nâng
|
- Xe nâng 1 tấn |
FD15T13, FHD15T3Z, FD15T14, 15D-7E, 52-8FD15, 60-8FD15, 62-8FD15
FD15T-17, FD15T, FD15NT, H1.5TX
|
6.50-10 |
5.00-8 |
- Xe nâng 1.5 tấn |
FD18, Hyster H1.8TX, Toyota 62-8FD18, 02-8FD18
TCM FD18T13, FD18T4, FD18T3Z, FHD18T13
Komatsu FD18T-17, FD18T-16, FD18T-15
Hyundai 18D-7E, 18DT-7
Doosan D18S-5, Mitsubishi FD18T, FD18NTHyundai 18D-7E, 18DT-7
Doosan D18S-5, Mitsubishi FD18T, FD18NT
|
650-10 |
650-10 |
- Xe nâng 1.8 tấn |
Komatsu FD20T-17,
Toyota 50-8FD20, 52-8FD20, 62-8FD20, 62-7FD20,
Hyster H2.0TX, H2.0TXS, Mitsubishi FD20T, FD20NT
Hyundai 20DT-7, 20DA-7E,
CAT DP20N, DP20CN, GP20N, GP20CN, GP20ZN
|
7.00-12 |
6.00-9 |
- Xe nâng 2 tấn |
FD25T3, FD25T3Z, FD25T4, FD25T4C, FHD25T3
FD25T-17, FD25HT-16, FD25T4C,
52-8FD25, 62-8FD25, 62-7FD25, FDZN25
FD25HS, FD25NT, FD25T , YG1F2A25U, H2.5TX
Hyundai 25D-7, 25DF-7, 25DT-7, 25D-9
Doosan D25S-5, G25S-5
MGA-2.5T, CAT DP25N DP25CN
|
7.00-12 |
6.00-9 |
- Xe nâng 2.5 tấn |
FD30T-17, FD30HT-16 |
28x9-15 |
28x9-15 |
- Xe nâng 3 tấn |
FD33, 33DT-7, 33DF-7 |
8.15-15 |
6.50-10 |
- Xe nâng 3.5 tấn |
FD35T3S, 35DF-7, 35D-9S, J1F5F35U, D1F5F35U, FD35AT-17, D1F5F35U, D35S-5, 8FDJ35, FDZN35, J1F5F35U, H3.5XT
|
250-15 |
6.50-10 |
- Xe nâng 3.5 tấn |
Chú ý: Đối với xe nâng 3.5 tấn loại động cơ 6 máy (S6S, HMC D4DD, sử dụng loại lốp đặc giống như các xe nâng 4 tấn, 4.5 tấn và 5 tấn) |
3.00-15 |
7.00-12 |
- Xe nâng 4 tấn
- Xe nâng 4.5 tấn
- Xe nâng 5 tấn
|
7FD40, 7FG40, 7FD45, 7FG45, 7FD50, 7FG50, 8FD40, 8FG40, 8FD45, 8FG45, 8FD50, 8FG50, 50-8FD40N, 50-8FD45N, 50-8FD50N, D1F5F40U, D1F5M40U, D1F5M45U, D1F5F50U, J1F5F40U, J1F5F45U, J1F5F50U,
|
3.00-15 hoặc
7.50-16
(ít hơn)
|
7.00-12 |
- Xe nâng 6 tấn
- Xe nâng 7 tấn
|
FD60-10, FD70-10, Hyundai 70DF-7, Hyundai 70D-7ACE, Toyota 8FD70, 8FG70, Toyota 50-8FD60N, Toyota 50-8FD70N, Doosan D60S-5, Doosan D70S-5
|
8.25-15 |
8.25-15 |
- Xe nâng 8 tấn
- Xe nâng 9 tấn
- Xe nâng 10 tấn
|
FD80-FD90-FD100, Doosan D80S-5, 50-8FD80N, Hyundai 80D-7AE, Hyundai 80D-7ACE, FD80-2, FD100-2, FD100Z8, FD80Z8, FD80-10, Hyster H8.00-6, Hyster H10.00-6
|
9.00-20 |
9.00-20 |
- Xe nâng 11 tấn
- Xe nâng 11.5 tấn
- Xe nâng 12 tấn
|
FD110-FD115-FD120 |
10.00-20 |
10.00-20 |
- Xe nâng 13 tấn
- Xe nâng 13.5 tấn
|
FD130-FD135 |
11.00-20 |
11.00-20 |
- Xe nâng 15 tấn |
FD150S-3, FD150-8 |
11.00-20 |
11.00-20 |
- Xe nâng 16 tấn |
FD160, FD160-8, 160D-7E, Hyster H16.00-6 |
11.00-24 hoặc
12.00-24
|
11.00-24 hoặc
12.00-24
|
- Xe nâng 18 tấn |
FD180, H180E, D180S, 180D-7E |
13.00-24 |
13.00-24 |
- Xe nâng 20 tấn |
FD200, H200E, FD200-2, FD200-6, FD200-7, 200D-7E
|
14.00-24 |
14.00-24 |