XENANGTAIDAY.COM cung cấp các loại lốp đặc, vỏ đặc nhập khẩu dành cho cho xe nâng. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá lốp đặc, vỏ đặc xe nâng sớm nhất và chính xác nhất!
I. VÌ SAO NÊN CHỌN LỐP ĐẶC, VỎ ĐẶC XE NÂNG TẠI XENANGTAIDAY.COM?

Vì sao các loại xe nâng cần sử dụng lốp đặc, vỏ đặc?
Lí do chính là các dòng xe nâng hoạt động ở môi trường bên trong các kho xưởng, trong điều kiện bề mặt bằng phẳng, sàn láng mịn, sàn bê-tông.
Khi đó, lốp đặc, vỏ đặc xe nâng sẽ có tuổi thọ cao hơn, bền hơn lốp hơi, vỏ hơi, sử dụng được lâu dài hơn, tiết kiệm chi phí và thời gian cho doanh nghiệp.

Ngoài ra, một điều cần lưu ý nữa là lốp đặc, vỏ đặc không có không khí bên trong nên sẽ có độ đàn hồi rất thấp, giúp cho xe nâng an toàn hơn khi phải thắng, phanh gấp.
Môi trường trong nhà xưởng thường nhỏ hơn nhiều môi trường ngoài trời, cùng với đó là nhân công nhiều hơn, xe sẽ phải thắng nhiều khi làm việc. Ngoài ra, các kho xưởng có kệ hàng thì khoảng cách di chuyển cũng ngắn, xe cũng phải thắng liên tục để lên xuống hàng hóa.
Đến với XENANGTAIDAY.COM, quý khách sẽ được tư vấn sử dụng các loại lốp đặc, vỏ đặc phù hợp với điều kiện làm việc của xe trong thực tế, cùng với đó là các loại lốp đặc, vỏ đặc được chúng tôi nhập khẩu trực tiếp từ các nước Nhật, Hàn, Thái Lan,…
II. XENANGTAIDAY.COM CUNG CẤP CÁC LOẠI LỐP ĐẶC, VỎ ĐẶC NHẬP KHẨU CHO XE NÂNG:

Hiện XENANGTAIDAY.COM đang cung cấp lốp đặc, vỏ đặc của nhiều thương hiệu nhập khẩu và trong nước:
✅ Lốp đặc, vỏ đặc BRIDGESTONE Nhật Bản
|
✔️ Lốp đặc, vỏ đặc KOMACHI Thái Lan
|
✅ Lốp đặc, vỏ đặc DUNLOP Nhật Bản
|
✔️ Lốp đặc, vỏ đặc PHOENIX Thái Lan
|
✅ Lốp đặc, vỏ đặc SUCCESS Nhật Bản
|
✔️ Lốp đặc, vỏ đặc THUNDER PRO Thái Lan
|
✅ Lốp đặc, vỏ đặc NEXEN Hàn Quốc
|
✔️ Lốp đặc, vỏ đặc SOLITECH Thái Lan
|
✅ Lốp đặc, vỏ đặc nhập khẩu
|
✔️ Lốp đặc, vỏ đặc MASAI Thái Lan
|
Một số thương hiệu lốp đặc, vỏ đặc nhập khẩu thông dụng
III. BẢNG GIÁ LỐP ĐẶC, VỎ ĐẶC NHẬP KHẨU CHO XE NÂNG:

Bảng giá lốp đặc, vỏ đặc phụ thuộc vào nhiều yếu tố:
- Số lượng lốp đặc, vỏ đặc cần thay.
- Khu vực thay lốp đặc, vỏ đặc.
- Loại mâm mà xe đang sử dụng.
- Lốp trước xe nâng thuộc loại lốp đơn hay lốp đôi (lốp kép).
Lưu ý:
+ Nếu xe sử dụng lốp kép cần thay cả 4 lốp cùng lúc để các lốp có đường kính giống nhau.
+ Nếu không thay toàn bộ 4 lốp thì sẽ xảy ra tình trạng lốp mới lốp cũ cao không bằng nhau do lốp cũ đã mòn, khiến cho lốp cũ bị hổng, không chạm đất, còn lốp mới phải chịu lực nhiều hơn, dễ bị hỏng lốp.

Size lốp
|
Trọng lượng
(kg)
|
Bánh trước
xe nâng
|
Bánh sau
xe nâng
|
Giá bán
|
4.00-8
|
10
|
|
Dưới 1 tấn
|
Liên hệ
|
5.00-8
|
16
|
Dưới 1 tấn
|
1 – 1.8 tấn
|
Liên hệ
|
16x6-8
|
15
|
|
1 – 1.8 tấn
|
Liên hệ
|
18x7-8
|
20
|
1 – 1.8 tấn
|
2 – 2.5 tấn
|
Liên hệ
|
6.00-9
|
27
|
1 – 1.5 tấn
|
2 – 2.5 tấn
|
Liên hệ
|
21x8-9
|
35
|
1.8 – 2.5 tấn
|
|
Liên hệ
|
6.50-10
|
37
|
1 – 1.8 tấn
|
3 – 3.5 tấn
|
Liên hệ
|
23x9-10
|
46
|
2.5 tấn
|
|
Liên hệ
|
7.00-12
|
49
|
2 – 2.5 tấn
|
3.5 – 5.5 tấn
|
Liên hệ
|
28x9-15
(8.15-15)
|
64
(67)
|
3 – 3.5 tấn
|
|
Liên hệ
|
250-15
|
65
|
3.5 tấn
|
|
Liên hệ
|
5.50-15
|
40
|
2 – 2.5 tấn
|
|
Liên hệ
|
8.25-15
|
93
|
4 tấn và 6 – 8 tấn
|
6 – 8 tấn
|
Liên hệ
|
3.00-15
|
125
|
3.5 – 5.5 tấn
|
|
Liên hệ
|
6.00-15
|
42
|
3 – 3.5 tấn
|
|
Liên hệ
|
7.50-16
|
72
|
4 – 5.5 tấn
|
|
Liên hệ
|
9.00-20
|
134
|
10 tấn
|
10 tấn
|
Liên hệ
|
10.00-20
|
134
|
11.5 – 12 tấn
|
11.5 – 12 tấn
|
Liên hệ
|
11.00-20
(Rim 7.50-20)
|
165
|
13.5 – 15 tấn
|
13.5 – 15 tấn
|
Liên hệ
|
11.00-20
(Rim 8.00-20)
|
175
|
13.5 – 15 tấn
|
13.5 – 15 tấn
|
Liên hệ
|
12.00-20
(Rim 8.00-20)
|
210
|
16 tấn
|
16 tấn
|
Liên hệ
|
12.00-20
(Rim 10.00-20)
|
230
|
16 tấn
|
16 tấn
|
Liên hệ
|
14.00-24
|
410
|
20 – 25 tấn
|
20 – 25 tấn
|
Liên hệ
|
Bảng giá lốp đặc, vỏ đặc nhập khẩu thông dụng cho xe nâng năm 2025