Lốp xe nâng hay còn được biết đến với tên gọi phổ thông là vỏ hay bánh xe nâng. Đây là một bộ phận quan trọng không thể thiếu của xe.
Lốp xe nâng giữ chức năng đỡ toàn bộ khối lượng xe và hàng hoá trên xe. Chúng được thiết kế để giảm rung động, giúp xe di chuyển một cách dễ dàng và êm ái.
Tại XENANGTAIDAY.COM chúng tôi chuyên cung cấp các loại bánh xe nâng: bánh hơi, bánh đặc, bánh PU xe nâng tay, bánh PU xe nâng điện, bánh Nilon,... Với chất lượng nhập khẩu từ các nước uy tín, công nghệ tiên tiến, chúng tôi tự tin cung cấp cho khách hàng những sản phẩm lốp xe nâng với giá thành cạnh tranh và chất lượng phù hợp.
I. Tìm hiểu chi tiết về lốp xe nâng hàng
Như thông tin vừa cung cấp trên, lốp xe nâng còn được gọi là bánh hay vỏ xe nâng. Có tác dụng chịu lực tải trọng của toàn bộ xe và hàng hoá trên xe. Giúp xe di chuyển và điều khiển hướng đi một cách linh hoạt, giảm độc xóc khi xe chạy trên mặt sàn gồ ghề, đồng thời tạo một lực kéo cho hệ thống phanh xe.
Tuy nhiên, chúng cũng có nhiều phân khúc chất lượng, giá thành và kích cỡ khác nhau. Điều này phụ thuộc vào từng dòng xe, điều kiện vận hành, thời gian hoạt động xe và mức tải trọng xe. Khi tìm mua lốp, khách hàng có thể cung cấp các thông tin trên để nhân viên tư vấn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Lóp đặc xe nâng hàng
II. Phân loại và ưu điểm nhược điểm lốp theo từng dòng xe nâng
Trên thị trường hiện nay, lốp xe nâng là một mảng rất rộng, bao gồm đa dạng các loại với nhiều phân khúc chất lượng, độ bền khác nhau. Việc phân loại cũng dựa vào nhiều tiêu chí. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho quý khách hàng tiêu chí phân loại tổng quát nhất, nhằm mang lại cái nhìn tổng thể về lốp xe nâng.
Tiêu chí phân loại dựa theo dòng xe nâng, sẽ giúp khách hàng hiểu đầy đủ về các loại lốp xe nâng hiện có trên thị trường Việt Nam hiện nay. Bao gồm: lốp xe nâng điện ngồi và động cơ, lốp xe nâng điện đứng, lốp xe nâng tay.
1. Lốp xe nâng điện ngồi và xe động cơ
Lốp xe nâng điện ngồi và xe động cơ dùng lốp đặc hoặc lốp hơi, tùy theo điều kiện vận hành và nhu cầu người sử dụng.
1.1 Lốp đặc
Lốp đặc (vỏ đặc) xe nâng là một khối cao su rắn đặc ruột. Cấu tạo từ nhiều lốp cao su chồng lên nhau. Được chia thành hai loại là đặc đen và đặc trắng (chỉ những xe hoạt động trong kho có điều kiện vận hành đặc biệt, cần giữ sàn sạch không để lại vết khi di chuyển mới dùng lốp trắng).
Lốp đặc được sử dụng cho xe chạy trên bề mặt phẳng, địa hình không gồ ghề, không dốc. Vì là một khối cao su đặc ruột, nên chúng không cần bơm hơi. Đó là lý do lốp đặc chạy trên nền có nhiều vật sắc nhọn người vận hành cũng không lo lốp bị thủng hoặc bị xì. Từ đó, tăng cường tính an toàn cho người và hàng hoá trên xe.

Kho lốp đặc xe nâng
Ưu điểm của vỏ đặc xe nâng:
- Độ bền cao, chống mài mòn tốt.
- Khả năng chịu tải tốt
- An toàn khi sử dụng
- Không cần bơm hơi
Nhược điểm của vỏ đặc xe nâng:
- Khả năng di chuyển trên mặt sàn gồ ghề kém
- Độ đàn hồi thấp
- Giá thành cao hơn lốp hơi
1.2 Lốp hơi
Lốp hơi xe nâng thông thường bao gồm ruột - vỏ - yếm, một số loại là lốp hơi không ruột. Chúng được bơm đầy không khí bên trong, giúp tăng cường khả năng đàn hồi và khả năng chịu lực.
Lốp hơi xe nâng thường được sử dụng để di chuyển trên các bề mặt không bằng phẳng, gồ ghề, có dốc. Vì có khả năng đàn hồi tốt nên lốp hơi rất được ưa chuộng sử dụng trong các môi trường có mặt sàn này.

Lốp hơi hiệu Tiron Hà Quốc
Ưu điểm của lốp hơi xe nâng:
- Khả năng chống sốc, đàn hồi tốt
- Độ bám đường cao
- Tuỳ chỉnh áp suất để phù hợp với tải trọng làm việc
- Khả năng leo dốc tốt
- Giá thành rẻ
Nhược điểm của lốp hơi xe nâng:
- Dễ bị thủng, bị xì nếu đâm vật nhọn
- Cần phải kiểm tra, bơm hơi định kỳ
- Khả năng chịu tải kém hơn lốp đặc
2. Bánh xe nâng điện đứng và nâng tay
Xe nâng điện đứng khác với các dòng xe khác, chúng được sử dụng trong các kho hàng, có mặt sàn bằng phẳng và không dốc. Đó là lý do chúng có thiết kế bánh xe đặc biệt làm bằng PU.
PU là chữ viết tắt của chất liệu Polyurethane, chúng sẽ được phun ép chắc chắn vào lõi sắt hoặc thép. Độ bền cực kỳ tốt và chịu lực cao.

Bánh PU dành cho xe nâng tay, xe nâng điện đứng lái
Loại bánh này còn được sử dụng cho xe nâng tay, tuy nhiên, chất keo sẽ không chịu lực lớn như xe nâng điện đứng (xe nâng tay tải thấp).
Đối với xe nâng tay, người ta còn sử dụng một chất liệu khác là nylon. Loại bánh này cứng và hơn PU, tuổi thọ cao và thường ít bảo trì.
Ưu điểm:
- Khả năng chịu tải cao, chống mòn tốt
- Không để lại vết khi chạy trên sàn
Nhược điểm:
- Độ đàn hồi thấp
- Không chạy được trên nền dốc và gồ ghề
III. Bảng giá lốp xe nâng hàng năm 2025
1. Bảng giá lốp hơi xe nâng năm 2025
Size lốp
|
Trọng lượng
(kg)
|
Bánh trước
xe nâng
|
Bánh sau
xe nâng
|
Giá bán
|
4.00-8
|
5
|
|
Dưới 1 tấn
|
1.000.000 - 2.000.000
|
5.00-8
|
7
|
Dưới 1 tấn
|
1 – 1.8 tấn
|
1.000.000 - 2.000.000 |
16x6-8
|
8
|
|
1 – 1.8 tấn
|
1.000.000 - 2.000.000 |
18x7-8
|
9
|
1 – 1.8 tấn
|
2 – 2.5 tấn
|
1.000.000 - 2.000.000 |
6.00-9
|
12
|
1 – 1.5 tấn
|
2 – 2.5 tấn
|
1.500.000 - 2.500.000 |
21x8-9
|
16
|
1.8 – 2.5 tấn
|
|
2.000.000 - 5.000.000
|
6.50-10
|
17
|
1 – 1.8 tấn
|
3 – 3.5 tấn
|
2.000.000 - 5.000.000 |
23x9-10
|
21
|
2.5 tấn
|
|
2.000.000 - 5.000.000 |
7.00-12
|
22
|
2 – 2.5 tấn
|
3.5 – 5.5 tấn
|
2.000.000 - 5.000.000 |
28x9-15
(8.15-15)
|
30
(28)
|
3 – 3.5 tấn
|
|
2.000.000 - 5.000.000 |
250-15
|
29
|
3.5 tấn
|
|
2.000.000 - 5.000.000 |
5.50-15
|
18
|
2 – 2.5 tấn
|
|
2.000.000 - 5.000.000 |
8.25-15
|
41
|
4 tấn và 6 – 8 tấn
|
6 – 8 tấn
|
2.000.000 - 5.000.000 |
3.00-15
|
55
|
3.5 – 5.5 tấn
|
|
2.000.000 - 5.000.000 |
6.00-15
|
19
|
3 – 3.5 tấn
|
|
2.000.000 - 5.000.000 |
7.50-16
|
32
|
4 – 5.5 tấn
|
|
2.000.000 - 5.000.000 |
9.00-20
|
59
|
10 tấn
|
10 tấn
|
2.000.000 - 5.000.000 |
10.00-20
|
59
|
11.5 – 12 tấn
|
11.5 – 12 tấn
|
2.000.000 - 5.000.000 |
11.00-20
(Rim 7.50-20)
|
73
|
13.5 – 15 tấn
|
13.5 – 15 tấn
|
2.000.000 - 5.000.000 |
11.00-20
(Rim 8.00-20)
|
77
|
13.5 – 15 tấn
|
13.5 – 15 tấn
|
2.000.000 - 5.000.000 |
12.00-20
(Rim 8.00-20)
|
92
|
16 tấn
|
16 tấn
|
2.000.000 - 7.000.000 |
12.00-20
(Rim 10.00-20)
|
101
|
16 tấn
|
16 tấn
|
2.000.000 - 7.000.000 |
14.00-24
|
180
|
20 – 25 tấn
|
20 – 25 tấn
|
2.000.000 - 7.000.000 |
Bảng giá lốp hơi, vỏ hơi nhập khẩu thông dụng cho xe nâng năm 2025
2. Bảng giá lốp đặc xe nâng năm 2025
Size lốp
|
Trọng lượng
(kg)
|
Bánh trước
xe nâng
|
Bánh sau
xe nâng
|
Giá bán
|
4.00-8
|
10
|
|
Dưới 1 tấn
|
1.000.000 - 2.000.000
|
5.00-8
|
16
|
Dưới 1 tấn
|
1 – 1.8 tấn
|
1.500.000 - 4.500.000
|
16x6-8
|
15
|
|
1 – 1.8 tấn
|
1.500.000 - 4.500.000 |
18x7-8
|
20
|
1 – 1.8 tấn
|
2 – 2.5 tấn
|
1.500.000 - 4.500.000 |
6.00-9
|
27
|
1 – 1.5 tấn
|
2 – 2.5 tấn
|
1.500.000 - 4.500.000 |
21x8-9
|
35
|
1.8 – 2.5 tấn
|
|
2.000.000 - 5.000.000
|
6.50-10
|
37
|
1 – 1.8 tấn
|
3 – 3.5 tấn
|
2.000.000 - 5.000.000 |
23x9-10
|
46
|
2.5 tấn
|
|
2.000.000 - 5.000.000 |
7.00-12
|
49
|
2 – 2.5 tấn
|
3.5 – 5.5 tấn
|
2.000.000 - 5.000.000 |
28x9-15
(8.15-15)
|
64
(67)
|
3 – 3.5 tấn
|
|
2.000.000 - 6.000.000 |
250-15
|
65
|
3.5 tấn
|
|
2.000.000 - 6.000.000 |
5.50-15
|
40
|
2 – 2.5 tấn
|
|
4.000.000 - 6.000.000 |
8.25-15
|
93
|
4 tấn và 6 – 8 tấn
|
6 – 8 tấn
|
5.000.000 - 8.000.000
|
3.00-15
|
125
|
3.5 – 5.5 tấn
|
|
5.000.000 - 8.000.000 |
6.00-15
|
42
|
3 – 3.5 tấn
|
|
5.000.000 - 8.000.000 |
7.50-16
|
72
|
4 – 5.5 tấn
|
|
5.000.000 - 8.000.000 |
9.00-20
|
134
|
10 tấn
|
10 tấn
|
6.000.000 - 10.000.000 |
10.00-20
|
134
|
11.5 – 12 tấn
|
11.5 – 12 tấn
|
6.000.000 - 10.000.000 |
11.00-20
(Rim 7.50-20)
|
165
|
13.5 – 15 tấn
|
13.5 – 15 tấn
|
6.000.000 - 10.000.000 |
11.00-20
(Rim 8.00-20)
|
175
|
13.5 – 15 tấn
|
13.5 – 15 tấn
|
6.000.000 - 10.000.000 |
12.00-20
(Rim 8.00-20)
|
210
|
16 tấn
|
16 tấn
|
6.000.000 - 11.000.000 |
12.00-20
(Rim 10.00-20)
|
230
|
16 tấn
|
16 tấn
|
6.000.000 - 11.000.000 |
14.00-24
|
410
|
20 – 25 tấn
|
20 – 25 tấn
|
6.000.000 - 12.000.000 |
Bảng giá lốp đặc, vỏ đặc nhập khẩu thông dụng cho xe nâng năm 2025
IV. Thương hiệu lốp xe nâng
1. Các thương hiệu lốp xe nâng XENANGTAIDAY.COM đang cung cấp
1.1 Lốp đặc xe nâng
Dunlop - Nhật Bản
Đây là một thương hiệu nổi tiếng của Nhật, thuộc tập đoàn Sumitomo. Chúng được sản xuất tại Thái Lan với 100% công nghệ tiên tiến từ Nhật. Khách hàng ưu tiên lựa chọn Dunlop vì chúng có độ bền cao, thiết kế gai lốp hiện đại, chất liệu cao su với độ đàn hồi tốt giúp tăng độ ma sát và bám đường tốt.
Success - Việt Nam
Success là thương hiệu lốp xe nâng sản xuất trong nước, áp dụng công nghệ hiện đại và tiên tiến từ Nhật Bản. Sản phẩm của Success không chỉ đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng trong nước mà còn xuất khẩu sang các thị trường đòi hỏi nhiều tiêu chuẩn chất lượng cao như Nhật Bản và Hàn Quốc. Mang lại sự tin cậy đối với khách hàng.

Lốp xe nâng hiệu Success
Lốp thương hiệu Thái Lan
Thái Lan là thị trường sản xuất lốp xe nâng sôi động, với nhiều thương hiệu mẫu mã lốp nổi tiếng như: Solitech, Phoenix, Masai, Komachi, và Thunderpro…
- Solitech: Thương hiệu được ưa chuộng nhờ giá cả linh hoạt cho cả bán sỉ và lẻ, cùng nguồn cung ứng dồi dào.
- Phoenix: Dòng lốp được khách hàng ưa chuộng với chất lượng và giá thành hợp lý. Đa dạng kích thước giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm sản phẩm phù hợp mà không lo thiếu size.
- Komachi: Là thương hiệu cao cấp nhất tại Thái Lan, sản xuất với công nghệ hiện đại, đa dạng kích thước. Dẫn đầu thị phần và được xuất khẩu rộng rãi trên nhiều khu vực trên thế giới. Cấu tạo chắc chắn, nhiều rãnh vân giúp bám đường và chống trơn trượt, tăng độ bền và tuổi thọ.
- Thunderpro: Được khách hàng tin chọn nhờ nhiều tính năng ưu việt, thiết kế lốp hình sấm giúp tăng hiệu quả làm việc.

Lốp xe nâng Thái Lan hiệu Phoenix
Nexen - Hàn Quốc
Nexen là một đơn vị nổi tiếng tại Hàn Quốc về lốp xe nâng, cung cấp đa dạng kích thước và mẫu mã. Áp dụng dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại trong quá trình sản xuất, lốp xe nâng Nexen đã trở thành thương hiệu hàng đầu thế giới.
Một số dòng sản phẩm nổi bật của Nexen:
- All pro: được khách hàng ưa chuộng bởi chất lượng và độ bền
- Solid pro: là dòng cao cấp nhất hơn nexen all pro. Phù hợp cho những khách hàng có nhu cầu sử dụng xe với cường độ cao.

Lốp xe nâng Hàn Quốc hiệu Nexen
1.2 Lốp hơi xe nâng
Hãng Tiron - Hàn Quốc
Hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất lốp xe nâng, Tiron luôn tự hào là thương hiệu lốp hàng đầu thế giới. Dây chuyền công nghệ sản xuất tiên tiến, hiện đại giúp Tiron ghi dấu ấn mạnh trong lòng khách hàng. Ngoài ra, sự đa dạng về kích thước lốp cũng là một ưu điểm nổi bật của thương hiệu này.
Yokohama - Nhật Bản
Yokohama là lốp xe nâng nổi tiếng đến từ Nhật Bản, đặt nhà máy sản xuất tại Việt Nam. Đây là thương hiệu nằm trong top 8 nhà sản xuất lốp hàng đầu thế giới, sản phẩm của họ xuất hiện trên 120 quốc gia trên khắp thế giới.
Lốp xe nâng Yokohama sản xuất lốp hơi, khả năng chị tải và tần suất vận hành cao nên được khách hàng đánh giá rất tích cực. Vị trí địa lý của nhà máy thuận lợi nên giá cả khi cung cấp ra thị trường Việt Nam rất phải chăng.
.jpg)
Lốp hơi xe nâng hiệu Yokohama
Addo - Ấn Độ
Thương hiệu lốp hơi Addo có nguồn gốc từ Ấn Độ, nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất lốp xe nâng. Addo đa dạng về mẫu mã, kiểu dáng và kích thước lốp, khách hàng có thể dễ dàng tìm kiếm bất kỳ kích thước lốp nào theo nhu cầu. Đây là thương hiệu được rất nhiều khách hàng ưa chuộng bởi giá thành rẻ, nguồn hàng luôn có sẵn để phục vụ.
2. Một số thương khác có trên thị trường Việt Nam
Casumina (thương hiệu Việt Nam), Tokai (thương hiệu Thái Lan)
V. Một số câu hỏi thường gặp khi mua và sử dụng lốp xe nâng
1. Có nên thường xuyên kiểm tra và thay lốp xe nâng?
Lốp xe nâng sau một khoảng thời gian sử dụng sẽ bị mòn, có nguy cơ dẫn đến mất an toàn. Gây ảnh hưởng đến người lao động và hàng hoá, vì vậy việc thường xuyên kiểm tra và thay lốp xe nâng định kỳ là một điều cần thiết và quan trọng.
2. Nên dùng lốp hơi hay lốp đặc xe nâng?
Dùng lốp hơi hay lốp đặc tuỳ thuộc vào điều kiện làm việc và cả khối lượng hàng hoá trên xe. Lốp đặc phù hợp cho những kho hàng có địa hình bằng phẳng, nhẵn không gồ ghề, những mặt sàn phẳng nhưng có vật sắc nhọn. Mặc dù giá thành của chúng cao nhưng tuổi thọ cao, không cần bơm hơi, ít phải bảo trì bảo dưỡng như lốp hơi.
Ngược lại, lốp hơi lại có độ bám đường tốt hơn lốp đặc, khả năng đàn hồi cao hơn nên thích hợp cho các môi trường làm việc không bằng phẳng, gồ ghề, có độ dốc. Tuy nhiên, lốp hơi cần phải thường xuyên kiểm tra và thay mới, chúng hay bị xì hơi, thủng do đâm phải các dị vật trên đường di chuyển.

Lốp xe nâng dạng hơi
3. Những thông tin cần lưu ý khi dùng lốp xe nâng?
Khi mua lốp xe nâng, khách hàng cần lưu ý những điều sau nhằm đảm bảo việc lắp ráp an toàn, khớp với các chi tiết trên xe, đảm bảo chất lượng lốp, an toàn cho người lao động và hàng hoá.
- Size lốp
- Cường độ làm việc của xe
- Môi trường hoạt động
VI. Báo giá và cách thức liên hệ mua lốp xe nâng, bánh PU, bánh Nylon tại XENANGTAIDAY.COM
Xác định thông số:
Cách 1: Xác định thông số lốp qua lắc xe (chụp hình)
Cách 2: Xác định thông số lốp qua thông số trên bề mặt của lốp (chụp hình).
Giá lốp đặc xe nâng bao nhiêu? Giá bao gồm: Giá lốp + Chi phí ép mâm + Công lắp đặt và vận chuyển.
Cách thức liên hệ với chúng tôi:
Cách 1: Liên hệ trực tiếp thông qua website của XENANGTAIDAY.COM và để lại thông tin để chúng tôi liên hệ tư vấn ngay cho quý khách hàng
Cách 2: Liên hệ thông qua số HOTLINE 0983 446 248 - 0905 700 499
Cách 3: Liên hệ thông qua số Zalo 0983 446 248 - 0905 700 499
XENANGTAIDAY.COM tự tin mang lại cho khách hàng những dòng sản phẩm lốp xe nâng chất lượng, giá cả cạnh tranh. Hãy liên hệ cho chúng tôi theo thông tin trên để nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng và kịp thời. Số HOTLINE 0983 446 248 hoặc 0905 700 499 hoạt động 24/24 để giải đáp mọi thắc mắc từ khách hàng.