khối lượng palet hàng dưới 1.5 tấn thì việc sử dụng xe nâng với sức nâng 1.5 tấn là tối ưu cả về chi phí và khả năng hoạt động. có rất nhiều những loại xe nâng 1,5 tấn được ra mắt
I. Giới thiệu xe nâng hàng 1.5 tấn
1. Nhu cầu sử dụng xe nâng 1 tấn đến 1.5 tấn
Theo các chuyên gia, lao động trẻ ngày nay tuy sức lao động dồi dào nhưng đối với những công việc nặng nhọc, họ không thể thực hiện đều đặn trong khoảng thời gian lâu dài.
Với thời buổi hiện nay, việc ứng dụng máy móc thiết bị dần thay cho sức người ngày càng phổ biến. Chính vì lý do đó, xe nâng ngày càng được sử dụng rộng rãi ở các doanh nghiệp.
2. Các loại xe nâng dưới 1.5 tấn
Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều những loại xe nâng được ra mắt. Tuy nhiên, việc lựa chọn sản phẩm xe nâng phù hợp giữa doanh nghiệp hay cơ sở sản xuất là khác nhau. Thị trường xe nâng hiện nay có nhiều sản phẩm như xe nâng dầu, xe nâng xăng – gas, xe nâng điện.
Đối với những hàng hoá, sản phẩm được đóng gói và tổng khối lượng palet hàng dưới 1.5 tấn thì việc sử dụng xe nâng với sức nâng 1.5 tấn là tối ưu cả về chi phí và khả năng hoạt động.
II. Sản phẩm xe nâng 1.5 tấn có ở XENANGTAIDAY.COM
1. Xe nâng dầu 1.5 tấn

Xe nâng dầu Komatsu FD15T-20
Nhà sản xuất:
|
Komatsu
|
Chức năng:
|
Normal
|
Model:
|
FD15T-20
|
Số giờ hoạt động:
|
4.438
|
Chiều cao:
|
3 m
|
Tổng tải trọng:
|
2.670 Kg
|
Sức nâng:
|
1.500 Kg
|
Chiều dài càng:
|
970 mm
|
Tham khảo thêm thông tin xe nâng dầu Komatsu FD15T-20 .

Xe nâng dầu Unicarriers FD15T14
Nhà sản xuất:
|
Unicarriers
|
Chức năng:
|
Fork Shift
|
Model:
|
FD15T14
|
Số giờ hoạt động:
|
7.756
|
Chiều cao:
|
3 m
|
Tổng tải trọng:
|
2.680 Kg
|
Sức nâng:
|
1.500 Kg
|
Chiều dài càng:
|
920 mm
|
Tham khảo thêm thông tin xe nâng dầu Unicarriers FD15T14.
2. Xe nâng xăng- gas 1.5 tấn

Xe nâng xăng TCM FG15T13
Nhà sản xuất:
|
TCM
|
Chức năng:
|
Side Shift
|
Model:
|
FG15T13
|
Số giờ hoạt động:
|
10.780
|
Chiều cao:
|
3 m
|
Tổng tải trọng:
|
2.910
|
Sức nâng:
|
1.250 Kg
|
Chiều dài càng:
|
920 mm
|
Tham khảo thêm thông tin xe nâng xăng TCM FG15T13.

Xe nâng xăng Toyota 02-8FG15
Nhà sản xuất:
|
Toyota
|
Chức năng:
|
Normal
|
Model:
|
02-8FG15
|
Số giờ hoạt động:
|
14.615
|
Chiều cao:
|
3 m
|
Tổng tải trọng:
|
2.590
|
Sức nâng:
|
1.500 Kg
|
Chiều dài càng:
|
1,220 m
|
Tham khảo thêm thông tin xe nâng xăng Toyota 02-8FG15.
3. Xe nâng điện

Xe nâng điện Toyota 7FBE15
Nhà sản xuất:
|
Toyota
|
Chức năng:
|
Side Shift
|
Model:
|
7FBE15
|
Số giờ hoạt động:
|
2.916
|
Chiều cao:
|
3 m
|
Tổng tải trọng:
|
2.830
|
Sức nâng:
|
1.500 Kg
|
Chiều dài càng:
|
1,220 m
|
Tham khảo thêm thông tin xe nâng điện Toyota 7FBE15.

Xe nâng điện Komatsu FB18EX-11
Nhà sản xuất:
|
Komatsu
|
Chức năng:
|
Normal
|
Model:
|
FB18EX-11
|
Số giờ hoạt động:
|
17.257
|
Chiều cao:
|
5 m
|
Tổng tải trọng:
|
3.400 Kg
|
Sức nâng:
|
1.150 Kg
|
Chiều dài càng:
|
1,070 m
|
Tham khảo thêm thông tin xe nâng điện Komatsu FB18EX-11.