Bảng giá lốp xe nâng mới hiệu Solitech dành cho các sản phẩm xe nâng 1 tấn, 1.5 tấn, 2 tấn, 2.5 tấn, 3 tấn, 3.5 tấn, 4 tấn,....

Bảng giá lốp xe nâng Solitech tháng 5/2022.
Chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn loại lốp xe nâng nhập khẩu Thái Lan giá tốt nhất tại thị trường Việt Nam, dưới đây là bảng giá lốp xe nâng Solitech và các size vỏ xe nâng thông dụng tương ứng với các dòng xe nâng khác nhau:
Bảng Giá Lốp Xe Nâng Solitech| Bánh Đặc xe nâng giá rẻ
XENANGTAIDAY.COM Kính chào quý khách hàng!!!
Lốp xe nâng được sản xuất tại Thái Lan với độ bền tốt và giá rẻ đáp ứng các yêu cầu sử dụng xe nâng của khách hàng. Dưới đây là bảng giá vỏ xe nâng Solitech chúng tôi cung cấp để quý khách hàng tham khảo thông số, kích thước, trọng lượng và giá cả,... Quý khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ Hotline: 0983.446.248 để được báo giá chính xác.
Mã lốp (Tire Size) |
Kích thước lốp xe (mm) |
Trọng lượng (kg) |
Bảng giá (Cái) |
Bề dày vỏ (Section Width) |
Đường kính ngoài (O.D) |
400-8 |
105 |
406 |
10 |
Liên hệ |
500-8 |
132 |
452 |
16 |
Liên hệ |
16x6-8 |
155 |
410 |
15 |
Liên hệ |
18x7-8 |
158 |
455 |
20 |
Liên hệ |
600-9 |
145 |
523 |
27 |
Liên hệ |
21x8-9 |
187 |
524 |
35 |
Liên hệ |
650-10 |
174 |
574 |
37 |
Liên hệ |
23x9-10 |
243 |
583 |
46 |
Liên hệ |
700-12 |
179 |
653 |
49 |
Liên hệ |
825-12 |
215 |
670 |
65 |
Liên hệ |
815-15 |
214 |
710 |
64 |
Liên hệ |
825-15 |
217 |
810 |
93 |
Liên hệ |
300-15 |
324 |
823 |
125 |
Liên hệ |
Bảng giá lốp xe nâng cập nhật tháng 5/2022.
Địa điểm phân phối vỏ xe nâng Solitech giá rẻ
Ngay từ ngày đầu thành lập XENANGTAIDAY đã xác định con đường phát triển của mình dựa trên sự hợp tác vững mạnh, lâu dài và bền vứng. Vì thế các sản phẩm mà chúng tôi cung cấp từ xe nâng đến lốp xe nâng có giá cực kỳ cạnh tranh so với mặt bằng chung của thị trường. Hiện nay chúng tôi là một trong những doanh nghiệp đi đầu kinh doanh Lốp đặc xe nâng Solitech để đáp ứng nhu cầu sử dụng xe nâng của khách hàng.
Đội ngũ nhân viên
Chúng tôi có đội ngũ nhân viên tư vấn & kỹ thuật lành nghề được đào tạo chuyên nghiệp và thường xuyên nâng cao trình độ và khả năng của mình. Được trau dồi đạo đức nghề nghiệp cũng như quan hệ giao tiếp với khách hàng một cách ân cần và lịch sự nhất.
Cách liên hệ mua lốp xe nâng Dunlop
=> Quý khách có thể gửi thông tin hoặc nhắn trực tiếp tin nhắn trên website xenangtaiday.com
=> Gọi trực tiếp đến số Tổng Đài 0983.446.248 (phục vụ 24/7)

Vỏ đặc xe nâng Solitech sản xuất tại Thái Lan.
Lốp xe nâng Solitech dùng cho các loại xe nâng nào?
Lốp xe nâng Solitech sử dụng cho xe nâng các hãng như: xe nâng Komatsu, xe nâng Toyota, xe nâng TCM, xe nâng Mitsubishi, xe nâng Hyster, xe nâng Sinkobe, xe nâng Nissan, xe nâng Sumitomo, xe nâng Doosan, xe nâng Hyundai, xe nâng Yale, xe nâng Heli, Samsung, Daewoo, …

kho lốp xe nâng thương hiệu Thái Lan Solitech.
Thông số lắp đặt lốp xe nâng dành cho các loại xe nâng
Tải trọng của xe nâng
(Load Capacity)
|
Các loại xe nâng, Dòng xe nâng (Model Xe Nâng)
|
Bánh trước xe nâng
|
Bánh sau xe nâng
|
- Xe nâng 1 tấn |
FD15T13, FHD15T3Z, FD15T14, 15D-7E, 52-8FD15, 60-8FD15, 62-8FD15
FD15T-17, FD15T, FD15NT, H1.5TX
|
6.50-10 |
5.00-8 |
- Xe nâng 1.5 tấn |
FD18, Hyster H1.8TX, Toyota 62-8FD18, 02-8FD18
TCM FD18T13, FD18T4, FD18T3Z, FHD18T13
Komatsu FD18T-17, FD18T-16, FD18T-15
Hyundai 18D-7E, 18DT-7
Doosan D18S-5, Mitsubishi FD18T, FD18NTHyundai 18D-7E, 18DT-7
Doosan D18S-5, Mitsubishi FD18T, FD18NT
|
650-10 |
650-10 |
- Xe nâng 1.8 tấn |
Komatsu FD20T-17,
Toyota 50-8FD20, 52-8FD20, 62-8FD20, 62-7FD20,
Hyster H2.0TX, H2.0TXS, Mitsubishi FD20T, FD20NT
Hyundai 20DT-7, 20DA-7E,
CAT DP20N, DP20CN, GP20N, GP20CN, GP20ZN
|
7.00-12 |
6.00-9 |
- Xe nâng 2 tấn |
FD25T3, FD25T3Z, FD25T4, FD25T4C, FHD25T3
FD25T-17, FD25HT-16, FD25T4C,
52-8FD25, 62-8FD25, 62-7FD25, FDZN25
FD25HS, FD25NT, FD25T , YG1F2A25U, H2.5TX
Hyundai 25D-7, 25DF-7, 25DT-7, 25D-9
Doosan D25S-5, G25S-5
MGA-2.5T, CAT DP25N DP25CN
|
7.00-12 |
6.00-9 |
- Xe nâng 2.5 tấn |
FD30T-17, FD30HT-16 |
28x9-15 |
28x9-15 |
- Xe nâng 3 tấn |
FD33, 33DT-7, 33DF-7 |
8.15-15 |
6.50-10 |
- Xe nâng 3.5 tấn |
FD35T3S, 35DF-7, 35D-9S, J1F5F35U, D1F5F35U, FD35AT-17, D1F5F35U, D35S-5, 8FDJ35, FDZN35, J1F5F35U, H3.5XT
|
250-15 |
6.50-10 |
- Xe nâng 3.5 tấn |
Chú ý: Đối với xe nâng 3.5 tấn loại động cơ 6 máy (S6S, HMC D4DD, sử dụng loại lốp đặc giống như các xe nâng 4 tấn, 4.5 tấn và 5 tấn) |
3.00-15 |
7.00-12 |
- Xe nâng 4 tấn
- Xe nâng 4.5 tấn
- Xe nâng 5 tấn
|
7FD40, 7FG40, 7FD45, 7FG45, 7FD50, 7FG50, 8FD40, 8FG40, 8FD45, 8FG45, 8FD50, 8FG50, 50-8FD40N, 50-8FD45N, 50-8FD50N, D1F5F40U, D1F5M40U, D1F5M45U, D1F5F50U, J1F5F40U, J1F5F45U, J1F5F50U,
|
3.00-15 hoặc
7.50-16
(ít hơn)
|
7.00-12 |
- Xe nâng 6 tấn
- Xe nâng 7 tấn
|
FD60-10, FD70-10, Hyundai 70DF-7, Hyundai 70D-7ACE, Toyota 8FD70, 8FG70, Toyota 50-8FD60N, Toyota 50-8FD70N, Doosan D60S-5, Doosan D70S-5
|
8.25-15 |
8.25-15 |
- Xe nâng 8 tấn
- Xe nâng 9 tấn
- Xe nâng 10 tấn
|
FD80-FD90-FD100, Doosan D80S-5, 50-8FD80N, Hyundai 80D-7AE, Hyundai 80D-7ACE, FD80-2, FD100-2, FD100Z8, FD80Z8, FD80-10, Hyster H8.00-6, Hyster H10.00-6
|
9.00-20 |
9.00-20 |
- Xe nâng 11 tấn
- Xe nâng 11.5 tấn
- Xe nâng 12 tấn
|
FD110-FD115-FD120 |
10.00-20 |
10.00-20 |
- Xe nâng 13 tấn
- Xe nâng 13.5 tấn
|
FD130-FD135 |
11.00-20 |
11.00-20 |
- Xe nâng 15 tấn |
FD150S-3, FD150-8 |
11.00-20 |
11.00-20 |
- Xe nâng 16 tấn |
FD160, FD160-8, 160D-7E, Hyster H16.00-6 |
11.00-24 hoặc
12.00-24
|
11.00-24 hoặc
12.00-24
|
- Xe nâng 18 tấn |
FD180, H180E, D180S, 180D-7E |
13.00-24 |
13.00-24 |
- Xe nâng 20 tấn |
FD200, H200E, FD200-2, FD200-6, FD200-7, 200D-7E
|
14.00-24 |
14.00-24 |
Thông số lắp đặt lốp xe nâng theo xe nâng.
⇒ Chúng tôi cung cấp lốp xe nâng Solitech tới tất cả các tình thành như:
- An Giang, Kon Tum, Bà Rịa – Vũng Tàu, Lai Châu, Bắc Giang, Lâm Đồng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Bạc Liêu, Lào Cai, Bắc Ninh, Long An, Bến Tre, Nam Định, Bình Định, Nghệ An, Bình Dương, Ninh Bình, Bình Phước, Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Thọ, Cà Mau, Phú Yên, Cần Thơ, Quảng Bình, Cao Bằng, Quảng Nam, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Đắk Lắk, Quảng Ninh, Đắk Nông, Quảng Trị, Điện Biên, Sóc Trăng,Đồng Nai, Sơn La, Đồng Tháp, Tây Ninh, Gia Lai, Thái Bình, Hà Giang, Thái Nguyên, Hà Nam, Thanh Hóa, Hà Nội, Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh, Tiền Giang, Hải Dương, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Trà Vinh, Hậu Giang, Tuyên Quang, Hòa Bình, Vĩnh Long, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Khánh Hòa, Yên Bái, Kiên Giang.
- Các quận huyện tại Hà Nội: Quận Hoàn Kiếm, Đống Đa, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Hà Đông, Thị xã Sơn Tây, Huyện Ba Vì, Chương Mỹ, Phúc Thọ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng Hòa, Thanh Trì.
🔊 Bạn nên xem thêm: